HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
 
×
Mục lục
Số liệu thống kê dạng biểu đồ
 
Tuyển sinh mới theo trình độ: là biểu đồ đường kẻ thể hiện số lượng HSSV tuyển mới trong 3 năm gần nhất. Người dùng chọn năm để xem số liệu theo khoảng thời gian mong muốn. Điều kiện hiển thị theo ngày xét tuyển của HSSV.
Tuyển mới theo giới tính, dân tộc thiểu số trong năm: là biểu đồ cột thể hiện số lượng HSSV tuyển mới trong năm theo chỉ tiêu giới tính nữ và thuộc dân tộc thiểu số. Người dùng chọn năm để xem số liệu theo thời gian mong muốn. Điều kiện hiển thị theo ngày xét tuyển, giới tính, dân tộc của HSSV.
 
 Số học sinh – sinh viên tốt nghiệp: là biểu đồ đường kẻ thể hiện số lượng HSSV tốt nghiệp trong 3 năm gần nhất. Người dùng chọn năm để xem số liệu theo khoảng thời gian mong muốn. Điều kiện hiển thị theo ngày tốt nghiệp của HSSV.
Số học sinh – sinh viên có việc làm: là biểu đồ cột thể hiện số lượng HSSV được giải quyết việc làm trong 3 năm gần nhất. Người dùng chọn năm để xem số liệu theo khoảng thời gian mong muốn. Điều kiện hiển thị theo năm thống kê HSSV được giải quyết việc làm.
 
 Thông tin về trình độ giáo viên: là biểu đồ tròn thể hiện tỷ lệ cán bộ, giáo viên, giảng viên theo trình độ chuyên môn trong 3 năm gần nhất, mỗi năm được trình bày trên 1 biểu đồ tròn. Người dùng chọn năm để xem số liệu theo khoảng thời gian mong muốn. Điều kiện hiển thị theo ngày vào cơ quan hiện nay.